So sánh nhanh Samsung Galaxy S21 Plus và iPhone 12 Pro Max
So sánh thiết kế Samsung Galaxy S21 Plus và iPhone 12 Pro Max
.jpg)
.jpg)
Màu sắc khác biệt hoàn toàn nhưng đều là “đỉnh của chóp”
.jpg)
.jpg)
So sánh nhanh màn hình của 2 siêu phẩm
-
iPhone 12 Pro Max: Sở hữu màn hình OLED với kích thước 6.7 inch và độ phân giải 1284 x 2778 pixels, tần số quét 60Hz. Thiết bị có nhiều tính năng thông minh như hỗ trợ dải gam màu rộng, Dolby Vision, công nghệ True-Tone.
-
Galaxy S21 Plus 5G: Trang bị màn hình Dynamic AMOLED 2X với kích thước 6.7 inch, độ phân giải lên đến 1080 x 2400 pixels và tốc độ làm tươi 120Hz. Nhờ sở hữu nhiều công nghệ tiên tiến vượt bậc, phiên bản cao cấp này của Samsung có khả năng hiển thị hình ảnh rõ ràng, sắc nét hơn. Đồng thời, màu sắc cũng chân thực, chuyển cảnh nhanh và tạo cảm giác chạm vuốt mượt mà.
.jpg)
Qua đó, có thể thấy rằng, mẫu điện thoại Samsung sẽ có lợi thế hơn Apple. Đặc biệt, tần số quét, tốc độ làm tươi của S21+ được nâng cấp lên gấp đôi iPhone 12 Pro Max. Tuy nhiên, không vì vậy mà vội nhận định iPhone 12 Pro Max thua thiệt, bởi nhờ hệ điều hành riêng biệt iOS, thiết bị này cũng cho tốc độ xử lý màn hình và chuyển trang siêu mượt.
Về hiệu năng, cấu hình
.jpg)
.jpg)
So sánh cụm camera của 2 dòng flagship cao cấp
-
iPhone 12 Pro Max: Sở hữu cụm 3 camera với góc rộng 12MP f/1.6, góc siêu rộng 12MP f/2.4, tele 12MP f/2.2 và cảm biến LiDAR. Đi kèm với đó là ống kính đơn của camera trước đạt 12MP f/2.2.
-
Galaxy S21+ 5G: Cũng có 3 camera bao gồm 1 camera góc rộng 12MP f/1.8, camera góc siêu rộng 12MP và tele 64 MP với khả năng zoom quang học lên đến 30x. Phía trước có camera selfie độ phân giải 10 MP, f/2.2.
.jpg)
Một vài ảnh chụp trên Galaxy S21+ và iPhone 12 Pro Max
Galaxy S21 Plus | iPhone 12 Pro Max |
![]() |
![]() |
Ảnh chụp đêm | |
![]() |
![]() |
Ảnh chụp trong điều kiện thường | |
![]() |
![]() |
Ảnh zoom 10x |
Thời lượng pin và tốc độ sạc của 2 thiết bị
-
Dung lượng pin iPhone 12 Pro Max: 3.617mAh, có hỗ trợ đế sạc Magsafe 15W thông minh.
-
Dung lượng pin trên Galaxy S21 Plus: 4.800mAh đi kèm với sạc nhanh có dây 25W.
-
Cả 2 thiết bị đều có hỗ trợ sạc không dây giúp người dùng rút ngắn thời gian nạp pin để sử dụng.
.jpg)
.jpg)
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết giữa 2 máy:
Galaxy S21 Plus | iPhone 12 Pro Max | |
Thiết kế | ||
Kích thước |
161.5 x 75.6 x 7.8 mm
(6.36 x 2.98 x 0.31 in)
|
160,8 x 78,1 x 7,4 mm
(6,33 x 3,07 x 0,29 in)
|
Chất liệu |
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus)
Mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus)
Khung nhôm cao cấp
|
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass)
Mặt sau bằng kính (Gorilla Glass)
Khung thép không gỉ
|
Độ bền | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) |
Màn hình | ||
Công nghệ |
Dynamic AMOLED 2X, 120Hz, HDR10 +
Độ sáng tối đa 1300 nits
|
Super Retina XDR OLED, HDR10
Độ sáng từ 800 đến 1200 nits
|
Kích thước |
6,7 inch, 107,8 cm 2
(~ 88,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
|
6,7 inch, 109,8 cm 2
(~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
|
Độ phân giải |
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
Mật độ điểm ảnh 394 ppi
|
1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5: 9
Mật độ điểm ảnh 458ppi
|
Lớp phủ bảo vệ |
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
Màn hình luôn bật
|
Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic
Dolby Vision
|
Nền tảng | ||
Hệ điều hành | Android 11, One UI 3.1 | iOS 14.1, Update iOS 14.4 |
Chipset |
Exynos 2100 (5 nm)
Qualcomm Snapdragon 888 (5 nm)
|
Apple A14 Bionic (5 nm)
|
CPU |
Octa-core (1x2,9 GHz Cortex-X1 & 3x2.80 GHz Cortex-A78 & 4x2,2 GHz Cortex-A55) - Exynos
Octa-core (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1. 80 GHz Kryo 680) - Snap
|
Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm)
|
GPU |
Mali-G78 MP14 - Exynos
Adreno 660 - Snapdragon
|
GPU Apple (đồ họa 4 nhân)
|
Bộ nhớ | ||
Khe cắm thẻ nhớ | Không hỗ trợ | Không hỗ trợ |
RAM | 8GB | 6GB |
ROM | 128GB/256GB | 128GB/256GB/512GB |
Camera chính | ||
Thông số |
12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
64 MP, f / 2.0, 29mm (tele), 0.8µm, PDAF, OIS, 1.1 thu phóng quang x, zoom lai 3x
12 MP, f / 2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1,4µm, video Siêu ổn định
|
12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), PDAF pixel kép, ổn định dịch chuyển cảm biến (IBIS)
12 MP, f / 2.2, 65mm (tele, 1.0µm, PDAF, OIS, Zoom quang học 2,5x
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 "
Máy quét 3D LiDAR TOF 3D (độ sâu)
|
Tính năng | Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) |
Quay video | 8K @ 24fps, 4K @ 30/60fps, 1080p @ 30/60/240fps, 720p @ 960fps, HDR10 +, rec. Âm thanh nổi, con quay hồi chuyển EIS | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, 10 ‑ bit HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 60fps), âm thanh nổi Rec. |
Camera selfie | ||
Thông số |
10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1.22µm, Dual Pixel PDAF
|
12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 " |
Tính năng | Cuộc gọi video kép, Auto-HDR | SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) |
Quay video | 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, gyro-EIS |
Hiệu suất | ||
Thỏi pin | Li-Ion 4800 mAh, không thể tháo rời | Li-Ion 3687 mAh, không thể tháo rời (14,13 Wh) |
Công nghệ sạc |
Sạc nhanh 25W
Cung cấp điện qua USB 3.0
Sạc không dây Qi 15W
Sạc không dây ngược 4,5W
|
Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút
USB Power Delivery 2.0
Sạc nhanh không dây MagSafe 15W
|
Điểm hiệu năng | ||
AnTuTu | 622276 (v8) | 638584 (v8) |
GeekBench | 3476 (v5.1) | 4240 (v5.1) |
GFXBench | 54fps (ES 3.1 trên màn hình) | 55fps (ES 3.1 trên màn hình) |